Sản phẩm
| Mô tả chi tiết | Đơn giá theo m2 |
Giá nhân công+ vật tư làm cửa vách nhôm kính thông thường tại Hà Nội | ||
Vách nhôm kính đố nhỏ thông thường | - Nhôm: Sơn tĩnh điện, màu: Trắng sứ, vân gỗ - Đố đứng khung nhôm: 25x50mm - Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ | 520-590.000 |
Vách nhôm kính đố to thông thường | - Nhôm: Sơn tĩnh điện, màu: Trắng sứ, vân gỗ - Đố đứng khung nhôm 25x76mm - Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ | 470-560.000 |
Cửa nhôm kính đố nhỏ thông thường | - Nhôm: Sơn tĩnh điện, màu: Trắng sứ, vân gỗ - Đố đứng khung nhôm: 25x50mm - Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ - Kiểu mở: Cửa mở quay, mở trượt, mở lùa | 575-690.000 |
Cửa nhôm kính đố to thông thường | - Nhôm: Sơn tĩnh điện, màu: Trắng sứ, vân gỗ - Đố đứng khung nhôm 25x76mm - Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ - Kiểu mở: Cửa mở quay, mở trượt, mở lùa | 610-715.000 |
Giá nhân công+ vật tư làm cửa nhôm Việt Pháp tại Hà Nội | ||
Vách ngăn nhôm kính Việt Pháp | - Nhôm: Cao cấp hệ Việt Pháp - Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. - Kính: Kính an toàn 6.38mm - Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước | 745-955.000 |
Cửa nhôm mở trượt, xếp trượt hệ 2600 Việt Pháp | - Hệ cửa: Dành cho cửa đi, cửa sổ, mở trượt, xếp trượt - Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. - Kính an toàn 6.38mm | 1.100-1.455.000 |
Cửa nhôm mở quay hệ 4400 đố nhỏ Việt Pháp | - Hệ cửa: Dành cho cửa sổ, cửa đi nhỏ - Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. - Kính an toàn 6.38mm | 1.040-1.255.000 |
Cửa nhôm mở quay hệ 4500 đố to Việt Pháp | - Hệ cửa: Dành cho cửa đi lớn, cửa đi thông phòng - Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. - Kính an toàn 6.38mm | 1.210-1.610.000 |
Giá nhân công+ vật tư làm cửa nhôm Xingfa tại Hà Nội | ||
Cửa sổ mở trượt, nhôm hệ 93 nhôm kính Xingfa | - Nhôm Xingfa dày 2.0 (mm), màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. - Kính an toàn 6.38mm, kính hộp | 1.240-1.560.000 |
Cửa sổ mở quay, mở hất, nhôm hệ 55 nhôm kính Xingfa | - Nhôm Xingfa dày 1.4 (mm), màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. - Kính an toàn 6.38mm, kính hộp | 1.445-1.660.000 |
Cửa đi mở trượt, nhôm hệ 93 nhôm kính Xingfa | - Nhôm Xingfa dày 2.0 (mm), màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. - Kính an toàn 6.38mm, kính hộp | 1.470-1.660.000 |
Cửa đi mở quay, nhôm hệ 55 nhôm kính Xingfa | - Nhôm Xingfa dày 2.0 (mm), màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. - Kính an toàn 6.38mm, kính hộp | 1.550-1.755.000 |
Cửa đi 4 cánh mở xếp trượt, mở gập, nhôm hệ 55 nhôm kính Xingfa | - Nhôm Xingfa dày 2.0 (mm), màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. - Kính an toàn 6.38mm, kính hộp | 1.650-1.860.000 |
Giá nhân công+ vật tư làm cửa nhôm PMA hệ 55tại Hà Nội | ||
Vách nhôm kính cố định PMA hệ 55 | Kính thường 5 li | 745-900.000 |
Kính dán an toàn 6,38mm | 850-1.000.000 | |
Cửa sổ nhôm kính PMA hệ 55 | Kính dán an toàn 6,38mm | 940-1.360.000 |
Kính cường lực 8mm | 1.050-1.450.000 | |
Phụ kiện cửa sổ | Phụ kiện PMA đồng bộ | 300-450.000/bộ |
Cửa đi mở quay | Kính dán an toàn 6,38mm | 1.030-1.360.000 |
Kính cường lực 8mm | 1.100-1.450.000 | |
Phụ kiện cửa đi mở quay | Phụ kiện PMA đồng bộ | 450-650.000/bộ |
Vách mặt dựng nhôm kính PMA hệ 55 | Kính dán an toàn 8,38mm | 1.545-1.755.000 |
Kính hộp 5*9*5 | 1.650-1.955.000 | |
Giá nhân công+ vật tư làm cửa nhôm Việt Nhật tại Hà Nội | ||
Hệ cửa lùa 70-73 | ||
Cửa sổ mở trượt, từ 2-4 cánhnhôm Việt Nhật
| Mẫu nhôm: thanh nhôm Vijalco chính hãng Độ dày danh định: 1.0mm-1.2mm Màu sắc: nâu sân, trắng sứ, đen tuyền, ghi, vân gỗ Kính: Kính Việt Nhật 5-8mm - Phụ kiện: nhập khẩu đồng bộ Amsure tiêu chuẩn Gemany |
1.210-1.420.000
|
Nhôm Việt Nhật hệ 76 | ||
Vách nhôm kính nhôm Việt Nhật
| Mẫu nhôm: thanh nhôm Vijalco chính hãng Độ dày danh định: 1.0mm-1.2mm Màu sắc: nâu sần, trắng sứ, đen tuyền, ghi, vân gỗ. Kính: Kính Việt Nhật 5-10mm - Phụ kiện: nhập khẩu đồng bộ Amsure tiêu chuẩn Gemany |
845-960.000
|
Nhôm Việt Nhật hệ 100 | ||
Cửa sổ mở bật nhôm Việt Nhật | Mẫu nhôm: thanh nhôm Vijalco chính hãng Độ dày danh định: 1.0mm-1.2mm Màu sắc: nâu sần, trắng sứ, đen tuyền, ghi, vân gỗ. Kính: Kính Việt Nhật 5-8mm - Phụ kiện: nhập khẩu đồng bộ Amsure tiêu chuẩn Gemany | 1.260-1.520.000 |
Cửa đi mở quay, từ 1-4 cánh nhôm Việt Nhật | Mẫu nhôm: thanh nhôm Vijalco chính hãng Độ dày danh định: 1.0mm-1.2mm Màu sắc: nâu sần, trắng sứ, đen tuyền, ghi, vân gỗ. Kính: Kính Việt Nhật 5-8mm - Phụ kiện: nhập khẩu đồng bộ Amsure tiêu chuẩn Gemany | 1.200-1.350.000 |
Cửa đi mở trượt lùa nhôm Việt Nhật | Mẫu nhôm: thanh nhôm Vijalco chính hãng Độ dày danh định: 1.2mm Màu sắc: nâu sần, trắng sứ, đen tuyền, ghi, vân gỗ. Kính: Kính Việt Nhật 8-10mm - Phụ kiện: nhập khẩu đồng bộ Amsure tiêu chuẩn Gemany | 1.645-1.875.000 |
Cửa đi mở quay 1-4 cánh nhôm Việt Nhật | Mẫu nhôm: nhôm Vijalco chính hãng Độ dày danh định: 1.2mm Màu sắc: nâu sần, trắng sứ, đen tuyền, ghi, vân gỗ. Kính: Kính Việt Nhật 8-10mm - Phụ kiện: nhập khẩu đồng bộ Amsure tiêu chuẩn Gemany | 1.580-1.780.000 |
Vách kính cố định nhôm Việt Nhật | Mẫu nhôm: nhôm Vijalco chính hãng Độ dày danh định: 1.2mm Màu sắc: nâu sần, trắng sứ, đen tuyền, ghi, vân gỗ. Kính: Kính Việt Nhật 8-10mm - Phụ kiện: nhập khẩu đồng bộ Amsure tiêu chuẩn Gemany | 950-1.350.000 |
Hệ mặt dựng | ||
Mặt dựng hệ 80 | Mẫu nhôm: nhôm Vijalco chính hãng Độ dày danh định: 1.8mm Màu sắc: nâu sần, trắng sứ, đen tuyền, ghi, vân gỗ. Kính: Kính Việt Nhật 5-12mm - Phụ kiện: nhập khẩu đồng bộ Amsure tiêu chuẩn Gemany | 1.540-2.360.000 |
Mặt dựng hệ 91 | Mẫu nhôm: nhôm Vijalco chính hãng Độ dày danh định: 2.3mm-2.5mm Màu sắc: nâu sần, trắng sứ, đen tuyền, ghi, vân gỗ. Kính: Kính Việt Nhật 5-8mm. - Phụ kiện: nhập khẩu đồng bộ Amsure tiêu chuẩn Gemany. | 1.740-3.365.000 |
Mặt dựng hệ 140 | Mẫu nhôm: nhôm Vijalco chính hãng Độ dày danh định: 3.5mm Màu sắc: nâu sần, trắng sứ, đen tuyền, ghi, vân gỗ. Kính: Kính Việt Nhật 12-30mm. - Phụ kiện: nhập khẩu đồng bộ Amsure tiêu chuẩn Gemany. | 2.480-4.765.000 |
Giá nhân công+ vật tư làm cửa nhôm thường Đông Á tại Hà Nội | ||
Cửa lùa nhôm thường Đông Á | Cửa đi vệ sinh+cửa sổ: kính 5 ly - Nhôm sơn tĩnh điện Đông Á hệ số 70 | 400-660.000 |
Cửa lật nhôm thường Đông Á | Cửa lật: Kính 5ly - Nhôm sơn tĩnh điện Đông Á | 480-755.000 |
Vách nhôm kính Đông Á | Kính trắng 5ly - Nhôm sơn tĩnh điện Đông Á (25x50) | 345-530.000 |
Vách nhôm kính Đông Á | Kính 5ly Nhôm sơn tĩnh điện Đông Á (25x76) | 380-590.000 |
Cửa mở nhôm thường Đông Á | Cửa đi+cửa sổ: kính 5ly - Nhôm sơn tĩnh điện Đông Á (25x50+đố đứng 70) | 410-665.000 |
Cửa mở nhôm thường Đông Á | Cửa đi+cửa sổ: kính 5ly - Nhôm sơn tĩnh điện Đông Á (25x76+đố đứng 90) | 460-750.000 |
Bảng báo giá tham khảo thị trường giá nhân công+vật tư làm cửa nhôm kính, vách nhôm kính tại Hà Nội, thực tế còn phụ thuộc:
- Từng thời điểm theo tháng, theo từng chủngloại sản phẩm, từng mẫu mã, màu sắc của sản phẩm giá có thể sẽ thấp hơn hoặc cao hơn.
- Trường hợp khách hàng chỉ thuê nhân công thì tính theo m2, giá có thể từ 130.000-150.000/m2
- Địa điểm: (Nhà cấp 4, nhà chung cư, nhà trong ngõ hẻm, ngõ sâu hay khu vực chợ, hạng mục lắp đặt nhiều hay ít, vị trí lắp đặt thuận lợi hay không, địa điểm vận chuyển vật tư gần hay xa…)
- Thời gian: (ngày thường, ngày chủ nhật, ngày lễ hoặc ngoài giờ…)
Gọi Thợ Nhanh có ưu thế gì vượt trội?
- Thợ được cộng đồng tại Hà Nội giới thiệu, sàng lọc, có kinh nghiệm dày dặn từ 5 năm trở lên.
- FBảo hành lắp đặt từ 6 tới 12 tháng, khắc phục sự cố gọi là có mặt ngay.
- Giá cả cạnh tranh, luôn thấp hơn mặt bằng chung thị trường tại khu vực theo từng thời điểm.
- FKhách hàng đánh giá chất lượng thợ và giúp chúng tôi giới thiệu thêm thợ uy tín các lĩnh vực.
- FNếu bạn cần giúp đỡ, tư vấn thêm xin liên hệ để được hướng dẫn tận